bài ngoại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bài ngoại+ adj
- Xenophobic
- chính sách bài ngoại
xenophobic policy
- chủ nghĩa yêu nước thái quá có thể dẫn đến tính bài ngoại
excessive patriotism can lead to xenophobia
- chống xâm lược nhưng không bài ngoại
to resist foreign aggression without being xenophobic, to oppose foreign aggression but not foreigners
- chính sách bài ngoại
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bài ngoại"
- Những từ có chứa "bài ngoại" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
diplomacy bracket cahoot zigzag diplomatical diplomatic diplomatize parenthesis parentheses doodle more...
Lượt xem: 636